gói vắc xin cho trẻ em
DANH MỤC GÓI VẮC XIN (GÓI 0-12 THÁNG VÀ GÓI 0-24 THÁNG)
Gói vắc xin Hexaxim-Rotarix
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
(Gói 1) | (Gói 2) | ||||
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | Bỉ | 2 | 2 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Pháp | 3 | 4 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip 0,25m | Pháp | 2 | 3 |
5 | Sởi | Mvvac | Việt Nam | 1 | 1 |
6 | Sởi – Quai bị – Rubella(*) | MMR-II | Mỹ | 1 | 1 |
7 | Viêm màng não do mô cầu tuýp B và Cz | VA Mengoc BC | Cu Ba | 2 | 2 |
8 | Thủy đậu(**) | Varivax | Mỹ | 1 | 2 |
9 | Viêm não Nhật Bản | Jevax | Việt Nam | 3 | |
10 | Viêm gan A | Avaxim 80U | Pháp | 2 | |
11 | Thương hàn | Typhim Vi | Pháp | 1 | |
Tổng số (liều) | 16 | 25 | |||
Giá gói (VNĐ) | 12.577.000 | 17.840.000 |
(*) Có thể tiêm từ lúc 9 tháng để phòng sớm bệnh sởi và tiêm nhắc lại vào lúc 12-15 tháng.
(**) Tiêm hai mũi cách nhau 3 tháng
Gói vắc xin Hexaxim-Rotateq
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
(Gói 1) | (Gói 2) | ||||
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Pháp | 3 | 4 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip 0,25m | Pháp | 2 | 3 |
5 | Sởi | Mvvac | Việt Nam | 1 | 1 |
6 | Sởi – Quai bị – Rubella(*) | MMR-II | Mỹ | 1 | 1 |
7 | Viêm màng não do mô cầu tuýp B và C | VA Mengoc BC | Cu Ba | 2 | 2 |
8 | Thủy đậu(**) | Varivax | Mỹ | 1 | 2 |
9 | Viêm não Nhật Bản | Jevax | Việt Nam | 3 | |
10 | Viêm gan A | Avaxim 80U | Pháp | 2 | |
11 | Thương hàn | Typhim Vi | Pháp | 1 | |
Tổng số (liều) | 17 | 26 | |||
Giá gói (VNĐ) | 12.801.000 | 18.075.000 |
(*) Có thể tiêm từ lúc 9 tháng để phòng sớm bệnh sởi và tiêm nhắc lại vào lúc 12-15 tháng.
(**) Tiêm hai mũi cách nhau 3 tháng
Gói vắc xin Infanrix – Rotarix
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
(Gói 1) | (Gói 2) | ||||
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | Bỉ | 2 | 2 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix | Bỉ | 3 | 4 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip 0,25m | Pháp | 2 | 3 |
5 | Sởi | Mvvac | Việt Nam | 1 | 1 |
6 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR | Mỹ | 1 | 1 |
7 | Viêm màng não do mô cầu tuýp B và C | VA Mengoc BC | Cu Ba | 2 | 2 |
8 | Thủy đậu(**) | Varivax | Mỹ | 1 | 2 |
9 | Viêm não Nhật Bản | Jevax | Việt Nam | 3 | |
10 | Viêm gan A | Avaxim 80U | Pháp | 2 | |
11 | Thương hàn | Typhim Vi | Pháp | 1 | |
Tổng số (liều) | 16 | 25 | |||
Giá gói (VNĐ) | 12.226.000 | 17.344.000 |
(*) Có thể tiêm từ lúc 9 tháng để phòng sớm bệnh sởi và tiêm nhắc lại vào lúc 12-15 tháng.
(**) Tiêm hai mũi cách nhau 3 tháng
Gói vắc xin Infanrix -Rotateq
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | Gói 0-24 tháng |
(Gói 1) | (Gói 2) | ||||
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 |
2 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix | Bỉ | 3 | 4 |
3 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 4 | 4 |
4 | Cúm | Vaxigrip 0,25m | Pháp | 2 | 3 |
5 | Sởi | Mvvac | Việt Nam | 1 | 1 |
6 | Sởi – Quai bị – Rubella(*) | MMR-II | Mỹ | 1 | 1 |
7 | Viêm màng não do mô cầu tuýp B và C | VA Mengoc BC | Cu Ba | 2 | 2 |
8 | Thủy đậu(**) | Varivax | Mỹ | 1 | 2 |
9 | Viêm não Nhật Bản | Jevax | Việt Nam | 3 | |
10 | Viêm gan A | Avaxim 80U | Pháp | 2 | |
11 | Thương hàn | Typhim Vi | Pháp | 1 | |
Tổng số (liều) | 17 | 26 | |||
Giá gói (VNĐ) | 12.450.000 | 17.579.000 |
(*) Có thể tiêm từ lúc 9 tháng để phòng sớm bệnh sởi và tiêm nhắc lại vào lúc 12-15 tháng.
(**) Tiêm hai mũi cách nhau 3 tháng
Danh mục gói vắc xin cho trẻ 12-24 tháng
Gói vắc xin Infanrix
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số liều |
1 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix hexa | Bỉ | 1 |
2 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu (*) | Synflorix | Bỉ | 1 |
3 | Cúm | Vaxigrip 0,25ml | Pháp | 1 |
4 | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 2 |
5 | Sởi -Quai bị -Rubella | MMR-II | Mỹ | 1 |
6 | Viêm não Nhật bản | Jevax | Việt nam | 3 |
7 | Viêm gan A | Avaxim 80U | Pháp | 2 |
8 | Thương hàn | Typhim VI | Pháp | 1 |
Tổng số (liều) | 12 | |||
Giá gói (VNĐ) | 6,654,000 |
(*) Nếu trẻ đã tiêm đủ phác đồ 4 mũi thì giảm trừ mũi này trong gói
Gói vắc xin Hexaxim
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số liều |
1 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB, Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Pháp | 1 |
2 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu (*) | Synflorix | Bỉ | 1 |
3 | Cúm | Vaxigrip 0,25ml | Pháp | 1 |
4 | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 2 |
5 | Sởi -Quai bị-Rubella | MMR-II | Mỹ | 1 |
6 | Viêm não Nhật bản | Jevax | Việt nam | 3 |
7 | Viêm gan A | Avaxim 80U | Pháp | 2 |
8 | Thương hàn | Typhim VI | Pháp | 1 |
Tổng số (liều) | 12 | |||
Giá gói (VNĐ) | 6,774,000 |
(*) Nếu trẻ đã tiêm đủ phác đồ 4 mũi thì giảm trừ mũi này trong gói
Gói vắc xin Pentaxim
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số liều |
1 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) | Pentaxim | Pháp | 1 |
2 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu (*) | Synflorix | Bỉ | 1 |
3 | Cúm | Vaxigrip 0,25ml | Pháp | 1 |
4 | Sởi -Quai bị- Rubella | MMR -II | Mỹ | 1 |
5 | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 2 |
6 | Viêm não Nhật bản | Jevax | Việt nam | 3 |
7 | Viêm gan A+ B | Twinrix | Bỉ | 2 |
8 | Thương hàn | Typhim VI | Pháp | 1 |
Tổng số (liều) | 12 | |||
Giá gói (VNĐ) | 6,702,000 |
(*) Nếu trẻ đã tiêm đủ phác đồ 4 mũi thì giảm trừ mũi này trong gói
DANH MỤC GÓI VẮC XIN PENTAXIM
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Gói 0-12 tháng | |
(Gói 1A) | (Gói 1B) | ||||
1 | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | Bỉ | 2 | |
2 | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | Mỹ | 3 | |
3 | Ho gà, Bạch hầu, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ, Viêm họng, Viêm phổi do HIB (5 in 1) | Pentaxim | Pháp | 3 | 3 |
4 | Viêm gan B | Engerix B 0,5ml | Bỉ | 3 | 3 |
5 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 4 | 4 |
6 | Cúm | Vaxigrip 0,25ml | Pháp | 2 | 2 |
7 | Viêm màng não do mô cầu tuýp B và C | VA Mengoc BC | Cu Ba | 2 | 2 |
8 | Sởi | Mvvac | Việt Nam | 1 | 1 |
9 | Sởi- Quai bị – Rubella (*) | MMR-II | Mỹ | 1 | 1 |
10 | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 1 | 1 |
Tổng số (liều) | 19 | 20 | |||
Giá gói (VNĐ) | 12.438.000 | 12.660.000 |
(*): Có thể tiêm từ lúc 9 tháng để phòng sớm bệnh sởi và tiêm nhắc lại lúc 12- 15 tháng.