GlaxoSmithKline
huyền dịch tiêm : bơm tiêm đóng sẵn chứa 0,5ml huyền dịch với pít tông có đáy bằng cao su, có hoặc không có kim tiêm
THÀNH PHẦN
mỗi liều 0,5 ml | |
Protein tuýp 16 L1 của Papillomavirus ở người1 | 20 mcg |
Protein tuýp 18 L1 của Papillomavirus ở người1 | 20 mcg |
3-O-deacyl-4′-monophosphoryl lipid A (MPL)2 | 50 mcg |
Hydroxide nhôm, khan2 | 0,5 mg Al3+ |
- 1 L1 protein trong các hạt dạng virus không lây nhiễm(VLPs) được sản xuất theo công nghệ tái tổ hợp DNA sử dụng hệ thống hiển thị Baculovirus.
- 2 hệ bổ trợ AS04 độc quyền của GlaxoSmithKline là hợp chất của hydroxide nhôm và 3-O-deacyl-4′-monophosphoryl lipid A (MPL).
Tỷ lệ chung |
Trung Nam Mỹ | Châu Á |
Châu Phi |
|
Ung thư cổ tử cung xâm lấn | 65-77% | 65% | 67% | 72% |
CIN2/3 (*) | 41-57 % | 48% | 41% | 48% |
CIN1 (**) | 15-32% | 21% | 32% | 15% |
ASC-US (***) | 8-19% | 8% | NA | NA |
Tiêu chí đánh giá | CervarixTM | Nhóm đối chứng | % hiệu quả |
N = 481 | (Muối nhôm) | (95% CI) | |
N = 470 | |||
Số các trường hợp | |||
CIN2+ | 0 | 7 | 100% (CI: 32.7; 100) |
CIN1+ | 0 | 11 | 100% (CI: 61,5; 100) |
Tiêu chí đánh giá | Cervarix TM | Nhóm đối chứng | % hiệu quả |
N = 7788 | (Vaccine viêm gan A) | (95% CI) | |
N = 7838 | |||
Số các trường hợp | |||
CIN2+ | 0* | 20* | 100% (CI: 74,2; 100) |
CIN1+ | 1* | 26* | 96,1% (CI: 71,6; 100) |